Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2), B(3;1;4), C(3;-2;1).Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng . Tìm điểm S ∈ ∆ sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính R = 3 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A ( 1 ; 0 ; 2 ) , B ( 3 ; 1 ; 4 ) , C ( 3 ; - 2 ; 1 ) . Tìm tọa độ điểm S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng 3 11 2 và S có cao độ âm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0;2), B(3;1;4), C(3;-2;1). Tìm tọa độ điểm S, biết SA vuông góc với (ABC), mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng 3 11 2 và S có cao độ âm.
A. S(4;6;-4)
B.S(4;-6;-4)
C. S(-4;6;-4)
D. S(-4;-6;-4)
Chọn A.
Ta có
Do SA vuông góc với (ABC) nên một VTCP của đường thẳng SA được chọn là
Đường thẳng SA qua A(1;0;2) và có VTCP u → = ( 3 ; 6 ; - 6 ) nên có phương trình tham số là:
Gọi M là trung điểm BC khi đó M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi d là đường thẳng qua M và song song với AS nên d ⊥ (ABC), suy ra d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Trong mặt phẳng (SAM) vẽ đường trung trực của SA cắt d tại I và cắt SA tại N.
Mặt phẳng (ABC) qua A và có một VTPT
nên có phương trình tổng quát là:
mà cao độ của S âm nên S(4;5;-4) thỏa yêu cầu bài toán.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A 1 ; 0 ; 2 , B 3 ; 1 ; 4 , C 3 ; − 2 ; 1 . Gọi Δ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tìm điểm S ∈ Δ sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính R = 3 2 .
A. S 4 − 3 π 3 ; 2 − 6 π 3 ; 4 + 6 π 3 hoặc S 4 + 3 π 3 ; 2 + 6 π 3 ; 4 − 6 π 3
B. S 4 + 3 π 3 ; 2 − 6 π 3 ; 4 + 6 π 3 hoặc S 4 − 3 π 3 ; 2 + 6 π 3 ; 4 − 6 π 3
C. S 4 + 3 π 3 ; 2 + 6 π 3 ; 4 − 6 π 3 hoặc S 4 − 3 π 3 ; 2 − 6 π 3 ; 4 + 6 π 3
D. S 4 − 3 π 3 ; 2 + 6 π 3 ; 4 + 6 π 3 hoặc S 4 + 3 π 3 ; 2 − 6 π 3 ; 4 − 6 π 3
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng A B C . Tìm điểm S ∈ ∆ sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính R = 3 2 .
A. S 4 - 3 π 3 ; 2 + 6 π 3 ; 4 + 6 π 3 hoặc S 4 + 3 π 3 ; 2 - 6 π 3 ; 4 - 6 π 3
B. S 4 + 3 π 3 ; 2 + 6 π 3 ; 4 - 6 π 3 hoặc S 4 - 3 π 3 ; 2 - 6 π 3 ; 4 + 6 π 3
C. S 4 + 3 π 3 ; 2 - 6 π 3 ; 4 + 6 π 3 hoặc S 4 - 3 π 3 ; 2 + 6 π 3 ; 4 - 6 π 3
D. S 4 - 3 π 3 ; 2 - 6 π 3 ; 4 + 6 π 3 hoặc S 4 + 3 π 3 ; 2 + 6 π 3 ; 4 - 6 π 3
Đáp án B
Thể tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Thay vào (1) ta được
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x − 6 y + z + 2017 = 0 và điểm A(1;-2;1). Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) là:
A. Δ : x = 1 + t y = − 2 − 6 t z = 1 + t
B. Δ : x = − 1 + t y = − 2 − 6 t z = 1 + t
C. Δ : x = 1 + t y = − 6 − 2 t z = 1 + t
D. Δ : x = 1 + t y = 6 − 2 t z = 1 + t
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2), B(−2;0;5), C(0;−1;7). Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy một điểm S. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Biết khi S di động trên d (S ≠ A) thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
A. AD = 3 3
B. AD = 6 2
C. AD = 3 6
D. AD = 6 3
Chọn C
Ta có :
Ta có
Do đó : Gọi D là giao điểm của HK và BC thì SC ⊥ AD
Vì D nằm trong mặt phẳng (ABC) và D là giao điểm của BC và đường thẳng vuông góc với AC tại A nên D cố định ( do A, B, C cố định).
Trong ΔDAC vuông tại A, ta có
Đáp án C
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
A. 2 x - y - 1 = 0
B. - y + 2 z - 3 = 0
C. 2 x - y + 1 = 0
D. y + 2 z - 5 = 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
A. 2 x - y - 1 = 0
B. – y + 2 z - 3 = 0
C. 2 x - y + 1 = 0
D. y + 2 z - 5 = 0